ㅁㄱㅈ (
문구점
)
: 종이, 연필, 지우개 등의 공부를 하거나 사무를 보는 데에 필요한 물건들을 파는 가게.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG VĂN PHÒNG PHẨM: Nơi bán các đồ dùng cần thiết trong văn phòng hoặc dụng cụ học tập như giấy, bút chì, tẩy.
ㅁㄱㅈ (
목격자
)
: 어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 본 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN: Người trực tiếp nhìn thấy bằng mắt hiện trường sự việc diễn ra hay sự việc nào đó.
ㅁㄱㅈ (
무고죄
)
: 다른 사람이 처벌을 받게 할 목적으로 거짓으로 죄를 꾸며 신고함으로써 성립하는 죄.
Danh từ
🌏 TỘI VU CÁO: Tội phạm phải do việc khai báo giả dối nhằm mục đích làm cho người khác bị phạt.
ㅁㄱㅈ (
목가적
)
: 시골처럼 소박하고 평화로우며 서정적인.
Định từ
🌏 CÓ TÍNH THÔN QUÊ, MANG TÍNH ĐỒNG QUÊ: Mang tính trữ tình, thanh bình và mộc mạc như làng quê.
ㅁㄱㅈ (
목가적
)
: 시골처럼 소박하고 평화로우며 서정적인 것.
Danh từ
🌏 TÍNH ĐỒNG QUÊ: Tính trữ tình, yên bình và giản dị như làng quê.
ㅁㄱㅈ (
매개자
)
: 둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주는 사람이나 물건.
Danh từ
🌏 VẬT LÀM CẦU NỐI, VẬT TRUNG GIAN, NGƯỜI TRUNG GIAN: Người hay vật kết nối quan hệ của hai phía lại.
ㅁㄱㅈ (
무기질
)
: 칼슘, 물 등과 같이 주로 생명체의 골격, 혈액 등에 포함되어 있는 무기물. 또는 그 무기물의 성질.
Danh từ
🌏 CHẤT VÔ CƠ: Những chất như canxi, nước v.v... chủ yếu tạo nên xương, máu v.v... của sinh vật. Hoặc tính chất đó của vật chất.
ㅁㄱㅈ (
모기장
)
: 모기를 막으려고 치는 그물 막.
Danh từ
🌏 CÁI MÙNG, CÁI MÀN: Cái chắn bằng lưới giăng để ngăn muỗi.
ㅁㄱㅈ (
무국적
)
: 어떤 국가에 소속되지 않은 상태.
Danh từ
🌏 KHÔNG QUỐC TỊCH: Trạng thái không thuộc về quốc gia nào cả.
ㅁㄱㅈ (
미개지
)
: 아직 사람들에 의해 개척되지 않았거나 문명이 들어오지 않은 땅.
Danh từ
🌏 ĐẤT HOANG, ĐẤT HOANG SƠ, ĐẤT HOANG DÃ: Đất chưa được con người khai phá hoặc văn minh chưa du nhập vào.
ㅁㄱㅈ (
마고자
)
: 깃과 고름이 없고 단추가 달려 있는, 한복 저고리 위에 입는 웃옷.
Danh từ
🌏 MAGOA; ÁO MAGOJA: Áo mặc ngoài áo khoác jeogori của Hanbok, không có cổ và dây buộc mà có gắn nút.
ㅁㄱㅈ (
머그잔
)
: 손잡이가 달려 있고 받침 접시가 없는 사기나 도자기로 만든 원통형의 큰 컵.
Danh từ
🌏 LY (CÓ TAY CẦM): Ly to hình trụ tròn làm bằng sành hay sứ có tay cầm và không có đĩa đỡ dưới.
ㅁㄱㅈ (
몸가짐
)
: 몸을 보살피거나 가꾸거나 움직이는 태도.
Danh từ
🌏 SỰ GIỮ MÌNH, SỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN: Thái độ chăm nom, làm đẹp cho cơ thể hoặc chú ý đến cử chỉ của mình.
ㅁㄱㅈ (
모계제
)
: 혈통이나 상속이 어머니 쪽의 계통을 따라 이루어지는 사회 제도.
Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ MẪU HỆ: Chế độ xã hội mà huyết thống hay thừa kế được hình thành theo huyết thống phía mẹ.