🌟 몰두 (沒頭)

Danh từ  

1. 다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중함.

1. SỰ VÙI ĐẦU: Sự không quan tâm đến các việc khác mà chỉ tập trung vào một việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 김 교수는 우주 생명체 연구에 몰두 중이다.
    Professor kim is engrossed in the study of space life.
  • 나와 내 친구들은 학과 홈페이지를 만들기 위해 몰두를 한 끝에, 일주일 만에 완성할 수 있었다.
    I and my friends were able to complete it in a week after all the efforts to create a department homepage.
  • 성공 비결이 무엇인가요?
    What is the secret of success?
    제가 좋아하던 일에 몰두를 하다 보니 성공을 할 수 있었던 것 같습니다.
    I think i was able to succeed by focusing on what i liked.
Từ đồng nghĩa 골몰(汨沒): 한 가지 일이나 생각에만 집중함.
Từ tham khảo 몰입(沒入): 다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠짐.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몰두 (몰뚜)
📚 Từ phái sinh: 몰두하다(沒頭하다): 다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8)