🌟 미성년자 (未成年者)

☆☆   Danh từ  

1. 아직 성년이 되지 않은 사람.

1. NGƯỜI VỊ THÀNH NIÊN: Người chưa trở thành người trưởng thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미성년자 관람 불가.
    Minors not allowed.
  • 미성년자 범죄.
    Minority crime.
  • 미성년자 보호.
    Protection of minors.
  • 미성년자 자녀.
    Minors' children.
  • 미성년자의 범죄가 나날이 증가하고 있어 심각한 사회 문제가 되고 있다.
    The crime of minors is increasing day by day, becoming a serious social problem.
  • 그 영화는 지나치게 선정적이고 폭력적인 장면이 많아서 미성년자 관람 불가 판정을 받았다.
    The film has been declared off-limits to minors because of its too many sensational and violent scenes.
  • 아직 경제적 독립을 하지 못한 미성년자 자녀를 셋이나 키우는 그 부부는 늘 돈에 쪼들린다.
    The couple, who have three underage children who have not yet achieved economic independence, is always in a tight spot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미성년자 (미ː성년자)
📚 thể loại: Miêu tả về con người  


🗣️ 미성년자 (未成年者) @ Giải nghĩa

🗣️ 미성년자 (未成年者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70)