🌟 바람결

Danh từ  

1. 일정한 방향으로 가볍게 부는 바람의 움직임.

1. LÀN GIÓ: Sự di chuyển của gió thổi nhẹ theo một hướng nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서늘한 바람결.
    A cool breeze.
  • 바람결이 스치다.
    The wind blows.
  • 바람결에 나부끼다.
    Flutter in the wind.
  • 바람결에 날리다.
    Fly in the wind.
  • 바람결에 흔들리다.
    Shake in the wind.
  • 꽃잎이 바람결에 살랑살랑 흔들리고 있다.
    The petals are fluttering in the wind.
  • 향긋한 꽃향기가 바람결을 타고 풍겨 왔다.
    The fragrant scent of flowers has been wafted by the wind.
  • 갈매기들이 바다 위의 하늘에서 바람결을 따라 날고 있다.
    Seagulls are flying along the wind in the sky above the sea.
  • 바람결에 머리카락이 마구 날려서 내 머리 모양 다 망가졌지?
    The wind blew my hair out of shape, didn't it?
    빗 줄게. 빗어 봐.
    I'll give you a comb. brush it.

2. 어떤 말을 간접적으로 듣는 상황.

2. LỜI ĐỒN, LỜI NÓI PHONG THANH: Tình huống nghe được lời nào đó một cách gián tiếp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바람결에 들리는 말.
    Words heard in the wind.
  • 바람결에 들리는 소문.
    Rumor heard in the wind.
  • 바람결에 들리는 소식.
    Windward news.
  • 바람결에 들리는 음악.
    Music heard in the wind.
  • 바람결에 들리는 이야기.
    A story heard in the wind.
  • 어디선가 귀신 울음소리 같은 것이 바람결에 들려왔다.
    Something like a ghost crying came from somewhere in the wind.
  • 승규는 옛 애인이 결혼한다는 소식을 바람결에 듣고 우울해했다.
    Seung-gyu was depressed when he heard the news of his ex-girlfriend getting married.
  • 바람결에 들리는 소문에 의하면 그는 이미 결혼한 유부남이라고 한다.
    Rumor has it that he is already married.
  • 내가 여자 친구 생긴 건 어디서 들었어?
    Where did you hear i had a girlfriend?
    그냥 바람결에 들었지.
    I just heard it in the wind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 바람결 (바람껼)

📚 Annotation: 주로 '바람결에'로 쓴다.

🗣️ 바람결 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86)