🌟 반동성 (反動性)

Danh từ  

1. 진보나 개혁 또는 혁신의 움직임을 반대하거나 가로막는 성질.

1. TÍNH PHẢN ĐỘNG: Tính chất phản đối hay ngăn cản sự phát triển của sự tiến bộ, sự cải cách hay sự cách tân nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사상의 반동성.
    Reaction of thought.
  • 계급적 반동성.
    Classical recoil.
  • 역사적 반동성.
    Historical recoil.
  • 반동성이 강하다.
    Strong reaction.
  • 반동성이 짙다.
    Strong reactionary.
  • 반동성을 나타내다.
    Show recoil.
  • 정책 관계자는 정책의 반동성이 짙어지는 것을 염려하며 단속하고 있다.
    Policymakers are cracking down on the policy, fearing it will become more reactionary.
  • 보수적인 한 작가는 현 체재에 대한 반동성을 드러낸 글을 잡지에 게재하였다.
    A conservative writer published an article in a magazine that revealed his reaction to the present stay.
  • 저 사람은 타 문화를 거부하는 민족주의 성향이 강한 것 같아.
    I think he has a strong nationalist tendency to reject other cultures.
    내 생각엔 혁신을 거부하는 반동성을 지닌 사람이 아닐까 싶어.
    I think he's a reactionary who refuses to innovate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반동성 (반ː동썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52)