🌟 문형 (文型)

  Danh từ  

1. 문장의 구조, 종류, 기능 등에 의해 나누어진 문장의 유형.

1. MẪU CÂU: Loại hình của câu được chia ra theo cấu trúc, chủng loại, chức năng của câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기본 문형.
    Basic sentence.
  • 복잡한 문형.
    Complex sentence structure.
  • 문형 연습.
    Practice writing.
  • 문형을 이루다.
    Form a pattern.
  • 문형을 익히다.
    Learn the patterns.
  • 문형을 제시하다.
    Present a pattern.
  • 가장 기본적인 문형은 ‘주어-서술어’의 구조라고 할 수 있다.
    The most basic sentence structure can be said to be the structure of the subject-serial word.
  • 한국에 유학을 온 외국인 학생들이 다양한 한국어 문형을 연습하며 한국어를 배우고 있다.
    Foreign students studying in korea are learning korean by practicing various korean sentences.
  • 어떻게 하면 영어를 잘할 수 있을까?
    How can i be good at english?
    우선 영어의 기본적인 문형을 익힌 다음에 기본 문형들을 다양하게 응용해 봐.
    First, learn the basic sentences of english and then apply them in various ways.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문형 (문형)
📚 thể loại: Ngôn ngữ  


🗣️ 문형 (文型) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)