🌟 박명 (薄命)

Danh từ  

1. 복이 없고 운이 나쁨.

1. SỰ BẠC MỆNH, SỐ PHẬN HẨM HIU, SỐ KHÔNG MAY: Sự không có phúc và vận số xấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 김 씨는 하는 일마다 잘 안되는 자신의 박명에 대해 슬퍼했다.
    Mr. kim was sad about his own twilight, which did not go well in everything he did.
  • 민준은 자신이 시험에서 매번 떨어지는 것은 박명 때문이라고 생각했다.
    Minjun thought it was because of park myung that he failed every test.
  • 뒤로 자빠졌는데 코뼈가 부러지다니.
    I fell backwards and broke my nose.
    박명도 그런 박명이 없군.
    Park myung-myong doesn't have that kind of name.

2. 수명이 짧아 빨리 죽음.

2. SỰ ĐOẢN MỆNH: Việc tuổi thọ ngắn và chết sớm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천재 박명.
    Genius park myung.
  • 박명을 하다.
    Crucify.
  • 승규는 스무 살에 병으로 죽은 친구의 박명을 매우 슬퍼했다.
    Seung-gyu was very saddened by the fate of his friend who died of illness at the age of 20.
  • 미인은 박명이라고 하더니 그 아름다운 여인은 서른 살이 되기도 전에 죽었다.
    The beautiful woman said she was park myung, and the beautiful woman died before she was thirty.
  • 그 똑똑했던 아이가 며칠 전에 죽었대요.
    The smart kid died a few days ago.
    재주 많은 사람은 박명이라더니 안타깝네요.
    I'm sorry to hear that the talented are park myung.
Từ đồng nghĩa 단명(短命): 사람이나 동물 등 생명이 있는 것의 목숨이 짧음., 조직이나 세력 등이 오…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 박명 (방명)
📚 Từ phái sinh: 박명하다: 복이 없고 팔자가 사납다., 수명이 짧다.

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10)