🌟 박자 (拍子)

  Danh từ  

1. 음악에서, 센 소리와 여린 소리가 규칙적으로 반복되면서 생기는 리듬. 또는 그 단위.

1. NHỊP, TIẾT ĐIỆU: Nhịp điệu sinh ra bởi những tiếng mạnh và yếu lặp đi lặp lại một cách có quy tắc trong âm nhạc. Hoặc đơn vị đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박자.
    One beat.
  • 박자가 느리다.
    Slow tempo.
  • 박자가 빠르다.
    The beat is fast.
  • 박자를 놓치다.
    Miss the beat.
  • 박자를 늦추다.
    Slow down the beat.
  • 박자를 맞추다.
    Keep the beat.
  • 승규는 노래의 박자에 맞춰 박수를 쳤다.
    Seung-gyu clapped to the beat of the song.
  • 이 음악은 사분의 삼 박자로 연주되는 경쾌한 춤곡이다.
    This music is a cheerful dance piece played at three-quarters of a beat.
  • 연주가 너무 빠른데?
    That's too fast.
    그래? 그럼 박자를 조금 늦출게.
    Really? then i'll slow the beat a little bit.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 박자 (박짜)
📚 thể loại: Tốc độ   Văn hóa đại chúng  


🗣️ 박자 (拍子) @ Giải nghĩa

🗣️ 박자 (拍子) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255)