🌟 방점 (傍點)

Danh từ  

1. 글을 읽는 사람의 주의를 끌거나 특정 부분을 강조하기 위해 글자 옆이나 위에 찍는 점.

1. ĐIỂM CHẤM LƯU Ý, DẤU NHẤN: Dấu chấm chấm ở bên cạnh hay trên chữ nhằm lôi kéo sự chú ý của người đọc bài viết hoặc nhấn mạnh phần đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방점이 있다.
    There's a focal point.
  • 방점이 찍히다.
    Point taken.
  • 방점을 찍다.
    Put a focal point.
  • 방점을 두다.
    Have a focal point.
  • 방점은 주로 강조하고 싶은 글자의 윗부분에 찍는다.
    The focal point is usually stamped on the top of the letter you want to emphasize.
  • 글에서 강조하고 싶은 부분에 방점을 찍듯이 말할 때는 강조하고 싶은 부분에 강세를 준다.
    When speaking, as if focusing on the part you want to emphasize in the text, accentuate the part you want to emphasize.
  • 문서에서 독자의 주의를 끌고 싶은 부분에는 밑줄을 치거나 굵은 글씨로 표시하는 방법 외에 방점을 찍는 방법이 있다.
    In a document, there is a way to get the reader's attention in addition to underlining or marking it in bold.
  • 감독이 그 영화에서 강조하고자 한 게 뭘까?
    What does the director want to emphasize in the film?
    내가 볼 때는 가족애에 방점이 찍혀 있는 영화 같아.
    I think it's like a movie with a focus on family love.

2. (옛날에) 훈민정음에서 글자의 높낮이를 표시하기 위해 점을 찍던 표기법.

2. BÀNG ĐIỂM: (ngày xưa) Phép biểu kí dùng dấu chấm để biểu thị thanh điệu của chữ trong Huấn dân chính âm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 옛날 훈민정음에는 성조를 표기하기 위한 방점이 있었다.
    In the old hunminjeongeum, there was a focal point for marking the tone.
  • 방점은 점의 수를 달리하여 말의 높낮이를 표시했다.
    The focal point indicated the height of the horse by varying the number of points.
  • 성조가 굳이 필요하지 않았던 한국어의 특성상 방점은 개발된 이후 널리 쓰이지 못하다가 곧 사라졌다.
    Due to the nature of the korean language, which did not require an intonation, the focus was not widely used since its development and soon disappeared.
  • 옛날 책을 보면 글자 옆에 점이 찍혀 있더라?
    In an old book, there's a dot next to the letter.
    옛날에는 우리말에도 성조가 있어서 그렇게 방점을 찍어 표시했대.
    In the old days, there was an intonation in our language, so they marked it with such a focus.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방점 (방쩜)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Gọi món (132) Giáo dục (151) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57)