🌟 법체계 (法體系)

Danh từ  

1. 각각의 법 규범과 법규를 일정한 원리에 따라 통일하는 하나의 조직.

1. HỆ THỐNG LUẬT PHÁP: Một tổ chức thống nhất theo nguyên lý nhất định các qui phạm và pháp qui của luật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 법체계 개선.
    Improving the legal system.
  • 법체계 구축.
    The establishment of a legal system.
  • 법체계가 허술하다.
    The legal system is lax.
  • 법체계를 갖추다.
    Have a legal system.
  • 법체계를 개편하다.
    Reorganize the legal system.
  • 법체계를 마련하다.
    Establish a legal system.
  • 인도는 각종 세금과 법체계가 지역마다 다르다.
    India has different tax and legal systems from region to region.
  • 정부는 세금과 관련된 열여섯 개의 법령을 통합하고 보완해 일관된 법체계를 갖추었다.
    The government has integrated and supplemented the sixteen statutes related to taxes to have a consistent legal system.
  • 개인 정보 유출 사고가 늘자 국민들은 개인 정보 보호에 관한 법체계가 강화되어야 한다고 목소리를 높였다.
    As the number of personal information leakage incidents has increased, the public has voiced the need for a strengthened legal system on privacy protection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 법체계 (법체계) 법체계 (법체게)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121)