🌟 배기량 (排氣量)

Danh từ  

1. 기계 장치에서 피스톤이 실린더의 맨 위에서 맨 아래로 내려가는 동안 밀어 내는 기체의 부피.

1. LƯỢNG KHÍ THẢI: Lượng chất khí bị đẩy ra trong khi pittong đóng xuống từ đầu phần trên đến đáy bên dười của xilanh trong thiết bị máy móc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자동차 배기량.
    Automobile emissions.
  • 배기량이 넉넉하다.
    There is plenty of exhaust.
  • 배기량이 작다.
    The exhaust volume is small.
  • 배기량이 크다.
    Large exhaust.
  • 내 차의 배기량은 이천 세제곱센티미터이다.
    My car has a displacement of 2,000 cubic centimeters.
  • 아버지의 차는 배기량이 커서 휘발유가 많이 든다.
    My father's car has a lot of exhaust, so it requires a lot of gasoline.
  • 아직 멀쩡한데 왜 차를 바꾸려고 해?
    You're still fine. why would you want to change your car?
    지금 차보다 배기량이 큰 차를 사고 싶어서.
    I'd like to buy a car with a bigger displacement than the car now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배기량 (배기량)

🗣️ 배기량 (排氣量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78)