🌟 병신 (病身)

Danh từ  

1. 몸의 일부분이나 정신이 온전하지 못한 상태. 또는 그런 사람.

1. CÓ TẬT, TẬT NGUYỀN, KHUYẾT TẬT, NGƯỜI BỊ BỆNH TẬT, NGƯỜI KHUYẾT TẬT: Trạng thái một phần của cơ thể hay tinh thần không được lành lặn. Hoặc người như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 손가락 병신.
    Finger moron.
  • 병신.
    Arm moron.
  • 눈이 병신이 되다.
    Eyes become a moron.
  • 다리가 병신이 되다.
    The leg becomes a moron.
  • 그는 어릴 때 소아마비를 앓아서 한쪽 다리가 병신이 되었다.
    He suffered from polio as a child and became a cripple in one leg.
  • 옆집 아주머니는 남편이 죽은 충격으로 정신병이 생긴 병신이다.
    The lady next door is a psychopath whose husband died of shock.
  • 아니 그 사람은 어쩌다 팔 병신이 됐대?
    How did he become an arm jerk?
    젊었을 때 공장에서 기계를 다루다가 사고를 당했대.
    He was involved in an accident when he was young when he was working on a machine in a factory.

3. (낮잡아 이르는 말로) 모자라는 행동이나 생각을 하는 사람.

3. KẺ DỞ HƠI, KẺ HÂM: (cách nói xem thường) Người có hành động hay suy nghĩ nông cạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 병신 취급.
    Dealing with idiots.
  • 병신 같은 놈.
    Stupid bastard.
  • 병신 같은 자식.
    You idiot.
  • 병신이라고 놀리다.
    Make fun of as a fool.
  • 병신이라고 욕하다.
    Curse as an asshole.
  • 그 인간은 자기 생각도 제대로 말 못해서 손해만 보는 병신이다.
    The man is a loser because he can't speak his mind properly.
  • 그는 매일 실수만 하는 민준이를 보며 저 병신을 어떻게 해야 하냐고 혀를 찼다.
    He looked at min-joon, who makes mistakes every day, and asked what to do with that moron.
  • 너 언제까지 애들한테 놀림만 당하고 병신 취급 받고 살래?
    How long do you want to be treated like a fool and teased by your children?
    제가 모자란 게 사실인데요, 뭐.
    It's true that i'm not good enough.

2. 형태나 기능이 온전하지 못한 물건.

2. ĐỒ BỎ ĐI: Đồ vật mà hình thái hay chức năng không được nguyên vẹn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 병신인 기계.
    A moron machine.
  • 병신인 물건.
    A piece of shit.
  • 병신이 되다.
    Become a moron.
  • 병신을 만들다.
    Make a fool of himself.
  • 컴퓨터를 오래 써서 그런지 이제는 완전히 병신이 됐다.
    Maybe because i've been using the computer for a long time, i've become a complete moron.
  • 아이가 가지고 놀던 인형은 다 뜯어지고 너덜너덜해져 병신이 됐다.
    The dolls that the child played with were ripped off and worn to pieces and became morons.
  • 아니 이 안경은 누가 이렇게 병신을 만들어 놨어?
    Who made these glasses so stupid?
    그거 승규가 실수로 바닥에 떨어뜨렸는데 동생이 발로 밟아서 그렇게 됐대.
    Seung-gyu accidentally dropped it on the floor and it happened because his brother stepped on it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병신 (병ː신)

🗣️ 병신 (病身) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15)