🌟 배부르다

☆☆   Tính từ  

1. 배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다.

1. NO BỤNG: Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배부른 느낌.
    Feeling full.
  • 이 과자는 열량이 높기 때문에 조금만 먹어도 배부른 느낌이 든다.
    This snack has a high calorie content, so a little bit of it makes me feel full.
  • 밀가루 음식은 많이 먹어도 쉽게 배부르지 않는 것 같다.
    Flour food doesn't seem to get full easily even if you eat a lot.
  • 밥을 잔뜩 먹었더니 이제 좀 배부르다.
    I've had a lot of rice, and now i'm a little full.
  • 밥 좀 더 먹을래?
    Would you like some more rice?
    아니요. 배불러서 더 이상은 못 먹겠어요.
    No. i'm so full that i can't eat anymore.
Từ trái nghĩa 배고프다: 배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다., 생활이 넉넉하지 못하고 가난하다.

2. (비유적으로) 임신하여 배가 불룩하다.

2. BỤNG BẦU: (cách nói ẩn dụ) Mang thai nên bụng lồi ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배부른 여자.
    A full woman.
  • 배부른 저 여자는 이번 달이 산달이다.
    That full woman is a month pregnant.
  • 저렇게 배부른 것을 보면 저 여자는 임신을 한 게 틀림없다.
    That woman must be pregnant, given her fullness.
  • 우리 이모는 결혼하기 전에 임신을 해서 배부른 몸으로 결혼을 했다.
    My aunt got pregnant before she got married and got married full.

3. 위아래와 비교하여 가운데가 불룩하다.

3. PHÌNH BỤNG: So với trên dưới thì phần giữa phình ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배부른 기둥.
    Full column.
  • 배부른 항아리.
    A full jar.
  • 윷가락이 배부르다.
    Yut sticks full.
  • 장독대에 놓여 있는 배부른 항아리들의 모습이 정겹다.
    The full jars lying in the jangdokdae are lovely.
  • 이 기둥의 배부른 정도는 직경의 백분의 일이라고 한다.
    The fullness of this pillar is said to be one hundredth of its diameter.
  • 어머니가 가져다 놓으신 배부른 보퉁이에는 김치를 비롯한 밑반찬들이 들어 있었다.
    The filling botong that my mother brought me contained side dishes, including kimchi.

4. 생활이 넉넉하여 아쉬울 것이 없다.

4. ẤM NO: Đời sống đầy đủ nên không có gì phiền muộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배부른 소리.
    Full sound.
  • 배부른 투정.
    A full moan.
  • 충분히 큰 집에서 살고 있는데도 집이 좁다고 하는 것은 배부른 소리이다.
    It is full to say that the house is small enough to live in a large enough house.
  • 비정규직 직원들의 입장에서 정규직 직원들의 파업은 배부른 투정처럼 보인다.
    From the standpoint of non-regular workers, the strike by full-time employees seems to be a full moan.
  • 그 정당은 배부른 사람들만을 위한 정책을 편다고 서민들로부터 많은 비난을 받았다.
    The party has drawn much criticism from the working class for its policy only for the full.
Từ trái nghĩa 배고프다: 배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다., 생활이 넉넉하지 못하고 가난하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배부르다 (배부르다) 배부른 (배부른) 배불러 (배불러) 배부르니 (배부르니) 배부릅니다 (배부름니다)
📚 thể loại: Hiện tượng sinh lí   Giải thích món ăn   Tâm lí  

📚 Annotation: 주로 '배부른'으로 쓴다.


🗣️ 배부르다 @ Giải nghĩa

🗣️ 배부르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91)