🌟 범속 (凡俗)

Danh từ  

1. 평범하고 속됨.

1. SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ TẦM THƯỜNG: Sự bình thường và thô thiển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범속 문화.
    The universal culture.
  • 범속 생활.
    Unbounded life.
  • 범속 인간.
    A common human being.
  • 범속 일상.
    A routine.
  • 지수는 삶의 범속에 지루함을 느꼈다.
    Jisoo felt bored in the whole of life.
  • 그 문화는 보통 사람들이 즐기는 범속 문화이다.
    The culture is a secular culture enjoyed by ordinary people.
  • 민준은 어디를 보아도 특별한 구석이 없는 범속 그 자체인 사람이었다.
    Minjun was a man of substance who looked everywhere, without any particular corner.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 범속 (범ː속) 범속이 (범ː소기) 범속도 (범ː속또) 범속만 (범ː송만)
📚 Từ phái sinh: 범속하다(凡俗하다): 평범하고 속되다.

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Lịch sử (92)