🌟 부럼

Danh từ  

1. 음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류.

1. BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG: Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부럼을 까다.
    Blow the whistle.
  • 부럼을 깨다.
    Break the boom.
  • 부럼을 깨물다.
    Bite a burum.
  • 우리는 정월 대보름을 맞아 호두, 밤 등의 부럼을 깠다.
    On the fifteenth day of the first full moon of the new year, we took the call of walnuts, chestnuts, etc.
  • 정월 대보름 날 아침에 어머니께서 밤을 주시며 부럼을 깨물라고 하셨다.
    On the morning of the fifteenth day of the first lunar month, my mother gave me chestnuts and asked me to bite the burums.
  • 오늘 점심은 구내식당에서 먹는 게 어때요?
    How about having lunch at the cafeteria today?
    좋아요. 정월 대보름이라 점심 메뉴가 오곡밥인 데다가 부럼도 챙겨 준다더라고요.
    All right. since it's the fifteenth of lunar january, the lunch menu is five-grain rice and they also give you burums.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부럼 (부ː럼)

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Việc nhà (48)