🌟 비합리적 (非合理的)

Định từ  

1. 이론이나 이치에 맞지 않는.

1. MANG TÍNH BẤT HỢP LÍ: Không phù hợp với lí luận hay đạo lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비합리적 결정.
    An unreasonable decision.
  • 비합리적 사고.
    Irreasonable thinking.
  • 비합리적 측면.
    Unreasonable aspects.
  • 비합리적 행동.
    Irreasonable behavior.
  • 비합리적 행태.
    Irreasonable behavior.
  • 민준이는 화가 나면 비합리적 시각으로 일을 처리한다.
    When min-jun is angry, he takes care of things from an irrational perspective.
  • 한 디자이너가 유명 상표만 쫓는 비합리적 소비 행태를 비판했다.
    A designer criticized the irrational consumption behavior of chasing only famous brands.
  • 승규는 앞으로 잘할 생각은 하지 않고 늘 다 지난 과거의 일을 후회하더라.
    Seung-gyu doesn't think about doing well in the future and he always regrets the past.
    맞아, 승규는 그런 비합리적 사고를 고쳐야 돼.
    That's right, seung-gyu has to fix such unreasonable thinking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비합리적 (비ː함니적)
📚 Từ phái sinh: 비합리(非合理): 이론이나 이치에 맞지 않음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Chính trị (149) Khí hậu (53)