🌟 불충분 (不充分)

☆☆   Danh từ  

1. 만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자람.

1. SỰ THIẾU, SỰ CHƯA TỚI NƠI TỚI CHỐN: Sự không đầy đủ hoặc chưa đạt tới mức hài lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서류 불충분.
    Insufficient documentation.
  • 자료 불충분.
    Insufficient data.
  • 준비 불충분.
    Insufficient preparation.
  • 증거 불충분.
    Insufficient evidence.
  • 투자 불충분.
    Insufficient investment.
  • 논리의 불충분.
    Lack of logic.
  • 유력한 용의자가 증거 불충분으로 풀려났다.
    The prime suspect was released for lack of evidence.
  • 제 글에서 논리적 오류나 근거의 불충분이 문제가 된다면, 알려 주시기 바랍니다.
    If there is a problem with logical errors or insufficient evidence in my article, please let me know.
  • 의사는 과로와 영양 공급의 불충분이 계속되면 건강에 해로울 것이라고 말했다.
    The doctor said that continued overwork and inadequate nutrition would be detrimental to health.
  • 왜 오디션을 보지 않았어?
    Why didn't you audition?
    나는 준비 불충분으로 오디션을 포기할 수밖에 없었어.
    I had no choice but to give up auditions for lack of preparation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불충분 (불충분)
📚 Từ phái sinh: 불충분하다(不充分하다): 만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자라다.
📚 thể loại: số lượng  

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47)