🌟 사분기 (四分期)

Danh từ  

1. 일 년을 넷으로 나눈 기간.

1. BỐN QUÝ: Thời gian một năm làm bốn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사분기 결과.
    Quarterly results.
  • 사분기의 성과.
    Performance in quarter four.
  • 사분기의 실적.
    Quarterly performance.
  • 사분기로 나누다.
    Divide into quarters.
  • 사분기에 따르다.
    Follow the fourth quarter.
  • 회계사는 그 회사의 작년 실적을 사분기로 나눠서 발표했다.
    The accountant announced the company's performance last year in quarters.
  • 김 과장은 직원들에게 사분기 중에 실적이 가장 높은 분기와 가장 낮은 분기를 분석하는 일을 주었다.
    Kim gave employees the job of analyzing the highest and lowest quarterly results during the fourth quarter.
  • 사분기 중 회사의 매출이 가장 저조했던 때는 언제입니까?
    When was the company's worst sales in the fourth quarter?
    첫 사분기에 가장 저조했는데 갑작스러운 물가 상승 탓인 듯싶습니다.
    The lowest in the first quarter seems to be due to the sudden rise in prices.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사분기 (사ː분기)

📚 Annotation: 차례에 따라 일사분기, 이사분기, 삼사분기, 사사분기로 부른다.

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Tìm đường (20)