🌟 뻔히

  Phó từ  

1. 어떤 일의 결과나 상태 등이 눈에 보이듯 분명하게.

1. MỘT CÁCH HIỂN NHIÊN, MỘT CÁCH RÕ RỆT: Kết quả hay trạng thái... của việc nào đó một cách rõ ràng như nhìn thấy bằng mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뻔히 거짓말하다.
    To lie plainly.
  • 뻔히 드러나다.
    Revealed plainly.
  • 뻔히 들여다보이다.
    It's obvious.
  • 뻔히 보이다.
    Visible.
  • 뻔히 알다.
    I know for sure.
  • 그는 뻔히 다 아는 사실을 숨기려고 했다.
    He tried to hide the obvious facts.
  • 나는 그가 뻔히 거짓말을 하는 것을 알면서도 모른 척했다.
    I pretended not to know he was lying, even though i knew he was obviously lying.
  • 이 소설은 몇 장 읽지도 않았는데 결말이 뻔히 들여다보인다.
    I haven't even read a few pages of this novel, but i can see the ending clearly.
  • 한 번만 봐주세요.
    Give me a break.
    또 잘못을 할 게 뻔히 보이는데 어떻게 넘어가니?
    I can see you're going to make a mistake again. how do you get over it?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뻔히 (뻔ː히)


🗣️ 뻔히 @ Giải nghĩa

🗣️ 뻔히 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Tìm đường (20) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19)