🌟 설명문 (說明文)

  Danh từ  

1. 읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글.

1. CÂU GIẢI THÍCH: Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설명문을 보다.
    See explanatory notes.
  • 설명문을 쓰다.
    Write a statement.
  • 설명문을 읽다.
    Read the explanatory text.
  • 설명문도 논설문과 마찬가지로 서론, 본론, 결론으로 나누어 체계적으로 쓰는 것이 좋다.
    As with the editorial, the explanatory text should be written systematically, divided into introductory, main, and conclusion.
  • 설명문에는 글쓴이의 주관적인 느낌이나 생각이 들어가면 안 되고, 사실을 있는 그대로 써야 한다.
    The explanatory text shall not contain the writer's subjective feelings or thoughts, and shall write the facts as they are.
  • 남이 잘 알지 못하는 사실이나 잘못 알고 있는 사실을 쉽게 풀어서 이해시키는 것이 설명문의 목적이다.
    The purpose of the explanatory text is to easily solve and understand facts that others do not know well or misinformed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설명문 (설명문)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Ngôn ngữ  

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Luật (42) Khí hậu (53) Chính trị (149) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132)