🌟 설명문 (說明文)

  Danh từ  

1. 읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글.

1. CÂU GIẢI THÍCH: Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 설명문을 보다.
    See explanatory notes.
  • Google translate 설명문을 쓰다.
    Write a statement.
  • Google translate 설명문을 읽다.
    Read the explanatory text.
  • Google translate 설명문도 논설문과 마찬가지로 서론, 본론, 결론으로 나누어 체계적으로 쓰는 것이 좋다.
    As with the editorial, the explanatory text should be written systematically, divided into introductory, main, and conclusion.
  • Google translate 설명문에는 글쓴이의 주관적인 느낌이나 생각이 들어가면 안 되고, 사실을 있는 그대로 써야 한다.
    The explanatory text shall not contain the writer's subjective feelings or thoughts, and shall write the facts as they are.
  • Google translate 남이 잘 알지 못하는 사실이나 잘못 알고 있는 사실을 쉽게 풀어서 이해시키는 것이 설명문의 목적이다.
    The purpose of the explanatory text is to easily solve and understand facts that others do not know well or misinformed.

설명문: explanatory writing,せつめいぶん【説明文】,note explicative,escrito explicativo,شرح كتابي,тайлбар, гарын авлага,câu giải thích,คำอธิบาย,penjelasan, artikel penjelasan,описательный текст; объяснительный текст; объяснительная записка,说明文,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설명문 (설명문)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Ngôn ngữ  

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91)