🌟 나이층 (나이 層)

Danh từ  

1. 나이가 같거나 비슷한 사람들의 집단.

1. NHÓM TUỔI: Nhóm của những người độ tuổi bằng hay xấp xỉ nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다양한 나이층.
    Different age groups.
  • 사십 대 나이층.
    The forty-year-old class.
  • 나이층이 고르다.
    The age group is even.
  • 나이층이 두텁다.
    Thick in age.
  • 나이층이 젊어지다.
    The age group grows younger.
  • 나이층을 겨냥하다.
    Aim for the age group.
  • 나이층을 고려하다.
    Consider the age group.
  • 그 가수는 아직 어리지만 뛰어난 가창력으로 다양한 나이층의 팬을 보유하고 있다.
    The singer is still young but has fans of various ages with his outstanding singing ability.
  • 우리 회사에서는 오륙십 대 나이층의 소비자를 겨냥하여 화면과 자판이 큰 휴대 전화를 출시했다.
    Our company has launched a mobile phone with a large screen and keyboard, targeting consumers in their 50s and 60s.
  • 여보, 이 셔츠 한번 입어 봐.
    Honey, try this shirt on.
    이건 젊은 나이층이 입는 옷이라 나한테 안 어울려.
    This isn't for me because it's worn by young people.
Từ đồng nghĩa 연령층(年齡層): 같은 나이 또는 비슷한 나이인 사람들의 집단.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 나이층 (나이층)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7)