🌟 소지인 (所持人)

Danh từ  

1. 어떤 물건을 가지고 있는 사람.

1. NGƯỜI SỞ HỮU: Người đang nắm giữ đồ vật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수표 소지인.
    A check holder.
  • 여권 소지인.
    Passport holder.
  • 소지인 서명.
    Possessed signature.
  • 소지인 연락처.
    Possession contacts.
  • 소지인에게 지급하다.
    To pay to the bearer.
  • 정부는 카드 발급 후 반드시 자필로 소지인의 서명을 한 뒤 사용할 것을 당부했다.
    The government has advised that the card must be signed and used by the holder in his own handwriting.
  • 소지품 검사는 인권 침해의 우려가 있기 때문에 반드시 소지인의 동의를 얻어야만 가능하다.
    Inspection of belongings is possible only with the consent of the holder, as there are concerns of human rights violations.
  • 최근 일부 총기 소지인들이 사냥이 아닌 다른 목적으로 총기를 사용해 사회적으로 문제가 되고 있다.
    Recently, some gun owners have been using firearms for purposes other than hunting, causing social problems.
Từ đồng nghĩa 소지자(所持者): 어떤 물건이나 자격을 가지고 있는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소지인 (소ː지인)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15)