🌟 소화제 (消化劑)

☆☆☆   Danh từ  

1. 소화가 잘 되게 하기 위해 먹는 약.

1. THUỐC TIÊU HOÁ: Thuốc uống giúp tiêu hoá tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소화제 복용.
    Taking digestive medicine.
  • 소화제 부작용.
    Side effects of digestive medicine.
  • 소화제 성분.
    Ingredients of digestive medicine.
  • 소화제 효능.
    The potency of digestive medicine.
  • 소화제를 먹다.
    Take digestive medicine.
  • 승규는 식사 후 늘 소화제를 먹을 정도로 소화 불량이 심하다.
    Seung-gyu has a severe indigestion to the point where he always takes digestive medicine after meals.
  • 소화제를 너무 자주 복용하면 우리 몸 자체의 소화 능력을 잃어버릴 수 있다.
    Taking digestive medicine too often may lose our body's own digestive ability.
  • 점심을 먹고 나서부터 계속 속이 더부룩하네.
    I've been feeling bloated ever since i had lunch.
    그럼 소화제를 먹어 봐.
    Then try the digestive medicine.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소화제 (소화제)
📚 thể loại: Dược phẩm   Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện)  

🗣️ 소화제 (消化劑) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)