🌟 수치감 (羞恥感)

Danh từ  

1. 매우 창피하고 부끄러운 느낌.

1. CẢM GIÁC HỔ THẸN, CẢM GIÁC NHỤC NHÃ: Cảm giác rất ngượng ngùng và xấu hổ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수치감이 생기다.
    Develop a sense of shame.
  • 수치감이 일다.
    It's a shame.
  • 수치감을 겪다.
    Suffer shame.
  • 수치감을 견디다.
    Bear shame.
  • 수치감을 극복하다.
    Overcome a sense of shame.
  • 수치감을 느끼다.
    Feel shame.
  • 수치감을 당하다.
    Be humiliated.
  • 수치감을 맛보다.
    Taste shame.
  • 까마득한 후배에게 진 나는 수치감에 사로잡혔다.
    I was overcome by shame by a distant junior.
  • 그는 갑작스러운 수치감 때문에 얼굴이 벌겋게 달아올랐다.
    His face was red with sudden shame.
  • 내가 이렇게 무능력했다니 정말 창피해서 죽고 싶어요.
    I'm so embarrassed to be so incompetent.
    수치감을 이겨 내지 못하면 앞으로 나아갈 수 없습니다.
    If you don't get over that shame, you can't move on.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수치감 (수치감)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28)