🌟 순찰대 (巡察隊)

Danh từ  

1. 재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 것을 목적으로 조직된 부대.

1. ĐỘI TUẦN TRA: Đơn vị được thành lập với mục đích đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국경 순찰대.
    Border patrol.
  • 기동 순찰대.
    Maneuver patrol.
  • 방범 순찰대.
    Crime prevention patrol.
  • 야간 순찰대.
    Night patrol.
  • 순찰대를 조직하다.
    Organize a patrol.
  • 밤에는 열 명의 순찰대 대원들이 돌아가며 교도소 주변을 지켰다.
    At night, ten patrolmen took turns guarding the perimeter of the prison.
  • 국경 순찰대는 불법으로 국경을 넘으려는 사람들을 체포하였다.
    Border patrols arrested people trying to cross the border illegally.
  • 청소년 선도 순찰대는 학교 주변 및 공원 등의 우범 지역을 매일 순찰한다.
    Youth leading patrol patrols around schools and in areas such as parks every day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 순찰대 (순찰때)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)