🌟 스피커 (speaker)

Danh từ  

1. 소리를 크게 하여 멀리까지 들리게 하는 기구.

1. LOA: Thiết bị làm cho âm thanh to lên và vang ra tận xa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스피커가 울리다.
    Speakers ring.
  • 스피커를 끄다.
    Turn off the speaker.
  • 스피커를 달다.
    Put on a speaker.
  • 스피커를 틀다.
    Turn on the speaker.
  • 스피커에서 나오다.
    Out of the speaker.
  • 기차 안에 있는 스피커에서 다음 역을 알리는 안내 방송이 흘러나온다.
    An announcement is heard from the speaker inside the train to announce the next station.
  • 무대의 스피커가 고장 나서 마이크 소리는 안 들리고 삑삑거리는 소음만 나왔다.
    The speakers on the stage broke down, so there was no microphone sound and only a squeaking noise.
  • 라디오 스피커에서 아무 소리도 안 나와.
    There's no sound coming from the radio speaker.
    볼륨을 좀 더 높여 봐.
    Turn up the volume a little bit more.
Từ đồng nghĩa 확성기(擴聲器): 소리를 크게 하여 멀리까지 들리게 하는 기구.


🗣️ 스피커 (speaker) @ Giải nghĩa

🗣️ 스피커 (speaker) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47)