🌟 신출귀몰 (神出鬼沒)

Danh từ  

1. (비유적으로) 귀신이 나타났다가 사라지는 것처럼 그 움직임을 알 수 없게 자기 마음대로 나타나고 사라짐.

1. SỰ XUẤT QUỶ NHẬP THẦN, SỰ THOẮT ẨN THOẮT HIỆN: (cách nói ẩn dụ) Việc xuất hiện rồi lại biến mất tuỳ tiện không thể biết được sự dịch chuyển ấy như thể ma quỷ vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신출귀몰의 능력.
    The ability of the rendezvous.
  • 신출귀몰의 재능.
    The talent of the new and newbies.
  • 신출귀몰의 행적.
    The trail of the new entrance.
  • 범인은 신출귀몰의 재주로 경찰의 눈을 피해 도망을 다녔다.
    The criminal ran away from the police's eyes with the talent of the new entrance.
  • 민준이는 워낙 신출귀몰을 잘해서 이젠 어디에 나타나도 놀랍지 않다.
    Min-joon has been so good at the mall that it's no surprise where he appears now.
  • 지난주에는 일본에 다녀왔어.
    I went to japan last week.
    뭐? 지난달에는 중국에 있더니 정말 신출귀몰이 따로 없네.
    What? i was in china last month, and it's really like a mall.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신출귀몰 (신출귀몰)
📚 Từ phái sinh: 신출귀몰하다(神出鬼沒하다): (비유적으로) 귀신이 나타났다가 사라지는 것처럼 그 움직임을… 신출귀몰하다(神出鬼沒하다): (비유적으로) 귀신이 나타났다가 사라지는 것처럼 그 움직임이…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Lịch sử (92)