🌟 심사숙고 (深思熟考)

  Danh từ  

1. 어떤 일에 대해 깊이 생각함.

1. SỰ CÂN NHẮC KỸ CÀNG, SỰ THẬN TRỌNG: Sự suy nghĩ một cách kỹ lưỡng về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오랜 심사숙고.
    Long reflection.
  • 심사숙고 끝.
    Finished with deliberation.
  • 심사숙고를 거듭하다.
    Over and over again.
  • 심사숙고를 거치다.
    Undergo careful consideration.
  • 심사숙고를 하다.
    Give careful consideration.
  • 우리는 회장 자리에 어울리는 사람을 뽑기 위해 후보들을 놓고 심사숙고를 계속했다.
    We continued to ponder over the candidates to pick the right person for the presidency.
  • 사장은 두 회사의 조건을 꼼꼼하게 따지는 심사숙고의 과정을 거쳐 한 회사와 계약을 맺었다.
    The president entered into a contract with one company after careful consideration of the conditions of the two companies.
  • 이번 일은 이대로 진행할까 합니다.
    I'm going to keep this going.
    중요한 문제이니 너무 빨리 결정하지 말고 심사숙고를 해 보시는 게 어떨까요?
    It's an important issue, so why don't you think about it too soon and think about it?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 심사숙고 (심ː사숙꼬)
📚 Từ phái sinh: 심사숙고하다(深思熟考하다): 어떤 일에 대해 깊이 생각하다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức   Triết học, luân lí  

🗣️ 심사숙고 (深思熟考) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101)