🌟 시종 (始終)

Danh từ  

1. 처음과 끝.

1. ĐẦU CUỐI, TRƯỚC SAU: Đầu tiên và kết thúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사건의 시종.
    The attendant of an event.
  • 사업의 시종.
    The attendant of a business.
  • 싸움의 시종.
    The servant of the fight.
  • 시종이 같다.
    Same servants.
  • 시종이 다르다.
    The times are different.
  • 시종을 따지다.
    Inquire into the circumstances.
  • 시종을 묻다.
    Ask the servant.
  • 시종을 알다.
    Know the time of day and night.
  • 아내는 경찰에게 도둑에 대해 시종을 모두 설명했다.
    My wife explained to the police all the time about the thief.
  • 판사는 사건의 시종을 전부 듣고 공정한 판결을 내렸다.
    The judge heard the whole story of the case and made a fair judgment.
Từ đồng nghĩa 본말(本末): 사건이나 일의 처음과 끝., 사건이나 일의 중요한 부분과 중요하지 않은 부…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시종 (시ː종)
📚 Từ phái sinh: 시종되다: 처음부터 끝까지 한결같이 되다. 시종하다: 처음부터 끝까지 한결같이 하다.

🗣️ 시종 (始終) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197)