🌟 암기하다 (暗記 하다)

Động từ  

1. 잊지 않고 머릿속으로 외우다.

1. THUỘC LÒNG: Không quên mà ghi nhớ trong đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암기하는 방법.
    How to memorize.
  • 암기한 부분.
    Memorized part.
  • 내용을 암기하다.
    Memorize the contents.
  • 단어를 암기하다.
    Memorize words.
  • 문장을 암기하다.
    Memorize a sentence.
  • 정확하게 암기하다.
    Memorize accurately.
  • 나는 배운 내용을 한 글자도 빼먹지 않고 암기하여 시험에서 좋은 점수를 받았다.
    I got a good score on the test by memorizing what i learned without missing a word.
  • 머리가 좋은 지수는 영어 단어를 한 번만 봐도 전부 암기해서 보지 않고 쓸 수 있다.
    The smart index can be written without looking at all the english words by memorizing them once.
  • 아무리 읽어도 책 내용을 외울 수 없어.
    No matter how much i read, i can't memorize the contents of the book.
    전부 기억하는 건 힘드니까 중요한 점만 암기해 봐.
    It's hard to remember everything, so just memorize the important points.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 암기하다 (암ː기하다)
📚 Từ phái sinh: 암기(暗記): 잊지 않고 머릿속으로 외움.

🗣️ 암기하다 (暗記 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52)