🌟 아마추어 (amateur)

Danh từ  

1. 예술, 운동, 기술 등을 직업이나 전문으로 하는 것이 아니라 취미로 즐기며 하는 사람.

1. KHÔNG CHUYÊN, NGHIỆP DƯ, AMATƠ: Người thưởng thức những thứ như nghệ thuật, thể thao, công nghệ theo sở thích chứ không phải hoạt động một cách chuyên nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아마추어 선수.
    Amateur.
  • 아마추어 작가.
    Amateur writer.
  • 아마추어 정신.
    Amateur spirit.
  • 아마추어로 취급하다.
    Treat as an amateur.
  • 아마추어로 활동하다.
    To act as an amateur.
  • 승규는 아마추어 축구 선수지만 프로 선수 못지않은 실력을 가지고 있다.
    Seung-gyu is an amateur football player, but he is as good as a professional.
  • 그는 의사지만 취미로 글쓰기 동호회에서 아마추어 작가로 활동하고 있다.
    He's a doctor, but he's an amateur writer in a writing club as a hobby.

🗣️ 아마추어 (amateur) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sở thích (103) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23)