🌟 약소국 (弱小國)

Danh từ  

1. 경제적이나 군사적으로 힘이 약하고 작은 나라.

1. NƯỚC TIỂU NHƯỢC, NƯỚC NHỎ VÀ YẾU: Đất nước nhỏ và yếu về cả kinh tế lẫn quân sự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈곤한 약소국.
    Poor little country.
  • 약소국 국민.
    People of small countries.
  • 약소국이 성장하다.
    Small countries grow.
  • 약소국을 수탈하다.
    Rob a small country.
  • 약소국을 침략하다.
    Invade a weak country.
  • 약소국은 강대국으로부터 군사적인 지원을 받기도 한다.
    Weak countries also receive military support from the great powers.
  • 우리는 비록 약소국이지만 넓은 영토와 자원으로 성장해 나가고 있다.
    We are growing into a large territory and resources, albeit a small country.
  • 국제 사회에서 힘이 약한 나라는 서러움을 당해야 했어.
    A country with weak power in the international community had to be saddened.
    하지만 약소국들도 단결해서 큰 영향력을 발휘할 때가 있지.
    But there are times when even the weaker countries unite and exert great influence.
Từ trái nghĩa 강대국(強大國): 경제적으로나 군사적으로 힘이 세고 영토가 넓은 나라.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 약소국 (약쏘국) 약소국이 (약쏘구기) 약소국도 (약쏘국또) 약소국만 (약쏘궁만)

🗣️ 약소국 (弱小國) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Luật (42) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Hẹn (4) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43)