🌟 영락 (零落)

Danh từ  

1. 풀과 나무의 잎이 시들어 떨어짐.

1. SỰ LÁ RỤNG: Việc lá của cây và cỏ bị héo và rụng xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영락의 계절.
    The season of glory.
  • 영락을 바라보다.
    Looking to glory.
  • 하필 몸과 마음이 병약해졌을 때 영락을 바라보는 것은 아주 구슬픈 일이었다.
    It was very sad to look at yeongrak when his body and mind became weak.
  • 거리에 낙엽이 쌓이기 시작하는 걸 보니 바야흐로 영락의 계절 가을이 온 듯하다.
    The fallen leaves began to pile up on the streets, and it seems that autumn, the season of yeongrak, has come.
Từ đồng nghĩa 조락(凋落): 풀잎이나 나뭇잎 등이 시들어 떨어짐., 점점 약해져 보잘것없이 됨.

2. 세력이 약해지거나 형편이 나빠져 이전보다 못하게 됨.

2. SỰ ĐỔ NÁT, SỰ SUY SỤP, SỰ SA SÚT: Việc thế lực trở nên yếu đi hoặc hoàn cảnh trở nên xấu đi và tồi tệ hơn so với lúc trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가문의 영락.
    The fall of the family.
  • 처참한 영락.
    Terrible fallacy.
  • 영락의 길.
    Path to paradise.
  • 영락을 겪다.
    Suffer from ecstasy.
  • 영락을 맞이하다.
    Welcome the fall of the world.
  • 우리 집안은 아버지가 돌아가신 뒤 형편이 급격히 어려워져 영락의 길을 걷게 되었다.
    After my father's death, my family was in a state of great difficulty, and i was forced to walk on the path of eternal life.
  • 그들 형제는 가문에 불어닥친 영락에도 불구하고 대를 이어 내려온 이 집을 끝까지 지켰다.
    Their brothers kept this house that had been handed down for generations to the end in spite of the glory that had come upon their families.
Từ đồng nghĩa 쇠락(衰落): 힘이나 세력이 점점 줄어듦.
Từ đồng nghĩa 조락(凋落): 풀잎이나 나뭇잎 등이 시들어 떨어짐., 점점 약해져 보잘것없이 됨.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영락 (영낙) 영락이 (영나기) 영락도 (영낙또) 영락만 (영낭만)
📚 Từ phái sinh: 영락되다, 영락하다

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86)