🌟 여린말

Danh từ  

1. 부드럽고 약한 느낌을 주는 말.

1. LỜI NÓI ÊM DỊU: Lời nói mang lại cảm giác yếu và mềm mỏng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여린말이 되다.
    Be soft-spoken.
  • 여린말을 사용하다.
    Use soft language.
  • 여린말을 쓰다.
    Use soft language.
  • 여린말로 표현하다.
    Express in soft language.
  • 작사가는 센말 대신 여린말을 가사에 넣어 조용한 노래를 만들었다.
    The lyricist made a quiet song by putting soft words in the lyrics instead of strong words.
  • 이 문장에는 '따뜻하다'보다 좀 더 부드러운 '따듯하다'라는 여린말이 어울리겠다.
    In this sentence, the soft word "warm" would be more appropriate than "warm.".
Từ tham khảo 센말: 센 느낌을 주는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여린말 (여린말)

📚 Annotation: '깜깜하다'에 대한 '감감하다', '짤까닥’에 대한 '잘가닥' 등이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255)