🌟 영문 (英文)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 영문 (
영문
)
📚 thể loại: Lời nói Ngôn ngữ
🗣️ 영문 (英文) @ Ví dụ cụ thể
- 영문 글꼴. [글꼴]
- 영문 타자기. [타자기 (打字機)]
- 영문 도서명. [도서명 (圖書名)]
- 지수는 외래어 표기법을 몰라 영문 주소를 어떻게 써야 하는지 고민이 되었다. [표기법 (表記法)]
- 여권 영문명 표기법을 알고 싶어요. [표기법 (表記法)]
- 영문 타자. [타자 (打字)]
- 영문 표기. [표기 (表記)]
- 영문 교정. [교정 (校訂)]
- 사내는 귀가 도중에 괴한들로부터 영문 모를 구타를 당했다. [괴한 (怪漢)]
- 이 책의 엮은이는 시 삼십여 편을 직접 번역해 영문 시와 나란히 실었다. [엮은이]
- 영문 초록을 쓸 때 말이야. 하이픈은 언제 사용해? [하이픈 (hyphen)]
- 최근엔 영문 간판들이 한글 간판을 대치하고 있다. [대치하다 (代置하다)]
- 영문 초록. [초록 (抄錄)]
- 이 영문 기사는 복잡하게 접속된 문장이 많아서 해석하기가 어렵다. [접속되다 (接續되다)]
- 민준이는 영문 독해력은 뛰어나지만 막상 외국인을 만나면 말 한마디 하지 못한다. [독해력 (讀解力)]
- 영문 번역. [번역 (飜譯/翻譯)]
🌷 ㅇㅁ: Initial sound 영문
-
ㅇㅁ (
양말
)
: 발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân. -
ㅇㅁ (
이미
)
: 어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại. -
ㅇㅁ (
얼마
)
: 잘 모르는 수량, 값, 정도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ. -
ㅇㅁ (
예매
)
: 차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 둠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT MUA TRƯỚC: Việc mua trước khi đến thời điểm đã định những cái như vé xem phim hay vé tàu. -
ㅇㅁ (
유명
)
: 이름이 널리 알려져 있음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi. -
ㅇㅁ (
연말
)
: 한 해의 끝 무렵.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm. -
ㅇㅁ (
아마
)
: 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ. -
ㅇㅁ (
의미
)
: 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện. -
ㅇㅁ (
엄마
)
: 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2 -
ㅇㅁ (
이모
)
: 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ. -
ㅇㅁ (
이마
)
: 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.
• Chào hỏi (17) • Diễn tả tính cách (365) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Sức khỏe (155) • Sự kiện gia đình (57) • Mua sắm (99) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Lịch sử (92) • Giải thích món ăn (78) • Hẹn (4) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Thông tin địa lí (138) • Yêu đương và kết hôn (19) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cảm ơn (8) • Chính trị (149) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Vấn đề xã hội (67) • Cách nói ngày tháng (59) • Nói về lỗi lầm (28)