🌟 오후반 (午後班)

Danh từ  

1. 오전, 오후로 나누어 수업을 하는 학교 등에서, 오후에 수업을 하는 학급.

1. LỚP BUỔI CHIỀU: Lớp học được tiến hành vào buổi chiều ở trường học chia thời gian dạy thành buổi sáng và buổi chiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오후반 수업.
    Afternoon class.
  • 오후반 학생.
    Afternoon class student.
  • 오후반 수업은 오후 한 시에 시작하여 다섯 시에 끝난다.
    Afternoon classes start at 1 p.m. and end at 5 p.m.
  • 우리 학교는 학생 수가 불어나는 바람에 오전반과 오후반으로 나누어 수업을 하고 있다.
    Our school is divided into morning and afternoon classes due to the rising number of students.
  • 지수야, 아침 먹고 빨리 학교에 가야지.
    Jisoo, you should go to school after breakfast.
    엄마, 저 이번 학기부터 오후반이라고 했잖아요.
    Mom, i said afternoon classes starting this semester.
Từ trái nghĩa 오전반(午前班): 오전과 오후로 나누어 수업을 하는 학교 등에서, 오전에 수업하는 반.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오후반 (오ː후빤)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8)