🌟 네덜란드 (Netherlands)

Danh từ  

1. 서유럽에 있는 나라. 간척지가 많아 국토의 사분의 일이 해수면보다 낮다. 낙농업과 원예가 발달하였는데, 특히 튤립이 주요 수출품이다. 공용어는 네덜란드어이고 수도는 암스테르담이다.

1. NƯỚC HÀ LAN: Quốc gia ở Tây Âu, phát triển ngành chế biến bơ sữa và làm vườn, đặc biệt có hoa Tulip là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu. Ngôn ngữ chính là tiếng Hà Lan và thủ đô là Amsterdam.



🗣️ 네덜란드 (Netherlands) @ Giải nghĩa

🗣️ 네덜란드 (Netherlands) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81)