🌟 운동권 (運動圈)

Danh từ  

1. 노동 운동, 인권 운동 등과 같은 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위한 활동에 적극적으로 참여하는 사람의 무리.

1. NHÓM VẬN ĐỘNG, TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG: Nhóm người tham gia tích cực vào hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hay tính xã hội như vận động nhân quyền, vận động lao động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민주화 운동권.
    The democratic movement.
  • 운동권 출신.
    A former activist.
  • 운동권 학생.
    An activist student.
  • 운동권에 가담하다.
    Join the movement.
  • 운동권에 들어가다.
    Enter the athletic circle.
  • 운동권에 몸담다.
    Be a member of the athletic side.
  • 운동권에 있다.
    It's in the movement.
  • 운동권 학생들은 학교 측의 부당한 대우에 대해 거세게 항의했다.
    The activists protested bitterly against the school's unfair treatment.
  • 나는 운동권에 들어가서 노동자들의 권리 향상을 위한 활동을 벌였다.
    I entered the movement and engaged in activities to improve workers' rights.
  • 여성 해방은 남성과의 투쟁을 통해서만 가능합니다!
    Women's liberation is only possible through the struggle against men!
    운동권 출신답게 발언이 좀 과격하시네요.
    You're an activist. you're a little aggressive.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운동권 (운ː동꿘)

🗣️ 운동권 (運動圈) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226)