🌟 운동원 (運動員)

Danh từ  

1. 선거에서 자신이 지지하는 후보의 당선을 위해 적극적으로 활동하는 사람.

1. NGƯỜI VẬN ĐỘNG BẦU CỬ: Người hoạt động một cách tích cực cho sự thắng cử của ứng cử viên mà mình ủng hộ trong bầu cử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선거 운동원.
    Election campaigner.
  • 학생 운동원.
    Student activist.
  • 운동원의 임무.
    The duty of an athlete.
  • 운동원이 되다.
    Become an athlete.
  • 운동원으로 등록되다.
    Register as an athlete.
  • 운동원으로 활동하다.
    To act as an athlete.
  • 시장 후보자의 연설이 끝나자 운동원들은 모두 환호성을 질렀다.
    When the mayoral candidate's speech was over, the campaigners all cheered.
  • 운동원들이 모여 자기 당의 대통령 후보를 선전하는 벽보를 만들었다.
    The activists gathered together to create posters promoting their party's presidential candidate.
  • 역 앞에서 인사하고 있는 저 사람들은 다 누구죠?
    Who are all those people greeting in front of the station?
    여당의 대통령 후보를 지지하는 선거 운동원이에요.
    A campaigner who supports the ruling party's presidential candidate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운동원 (운ː동원)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57)