🌟 외지다

Tính từ  

1. 혼자 따로 떨어져 있어 조용하고 으슥하다.

1. CÔ LẬP, CÁCH LI, HEO HÚT: Tách riêng một mình nên yên ắng và lạnh lẽo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외진 골목길.
    A remote alleyway.
  • 길이 외지다.
    The road is remote.
  • 위치가 외지다.
    Location remote.
  • 장소가 외지다.
    The place is remote.
  • 집이 외지다.
    House is remote.
  • 뇌물을 받은 공무원은 외진 시골로 쫓겨나게 되었다.
    The official who took the bribe was driven out to the remote countryside.
  • 조용한 곳을 좋아하는 그녀는 카페에 들어가면 항상 외진 구석 자리로 향했다.
    Loving quiet places, she always headed to a remote corner seat when she went into a cafe.
  • 서울에서 벗어나서 조용한 곳으로 이사를 오니까 정말 좋아요.
    It's really nice to move out of seoul and move to a quiet place.
    하지만 여기는 길이 외져서 너무 늦게 다니면 위험합니다.
    But the roads here are remote, so it's dangerous to get there too late.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외지다 (외지다) 외지다 (웨지다) 외진 (외진웨진) 외지어 (외지어웨지여) 외져 (외저웨저) 외지니 (외지니웨지니) 외집니다 (외짐니다웨짐니다)

🗣️ 외지다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48)