🌟 요구자 (要求者)

Danh từ  

1. 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청하는 사람.

1. NGƯỜI YÊU CẦU, NGƯỜI ĐỀ NGHỊ, NGƯỜI ĐÒI HỎI: Người đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간호 요구자.
    Nursing requester.
  • 보상 요구자.
    Compensation claimant.
  • 왕위 요구자.
    A claimant to the throne.
  • 성범죄자 기록은 요구자가 누구든 열람할 수 있었다.
    Sex offender records were accessible to anyone who requested them.
  • 보험 회사는 고액의 보상 요구자를 만나 보장 내용을 설명했다.
    The insurance company met with a high-value claimant and explained the guarantees.
  • 의사는 환자 본인 외의 정보 요구자에게는 환자의 병을 함부로 말할 수 없다.
    The doctor cannot tell the patient's illness to information requesters other than the patient himself.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요구자 (요구자)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Chính trị (149) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36)