🌟 요금표 (料金表)

Danh từ  

1. 차나 시설 등을 이용할 때 내는 요금을 이용 대상, 시간 등에 따라 나눠 놓은 표.

1. BIỂU GIÁ: Bảng quy định lệ phí phải trả tùy theo đối tượng, thời gian khi đi xe hay sử dụng các thiết bị v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 버스 요금표.
    Bus fare table.
  • 왕복 요금표.
    Round-trip fare table.
  • 운임 요금표.
    Freight bill.
  • 철도 요금표.
    Railway fare table.
  • 항공 요금표.
    Air fare table.
  • 요금표를 보다.
    Look at the fare table.
  • 요금표를 주다.
    Give a rate list.
  • 요금표를 찾다.
    Look for a fare table.
  • 외국의 택시는 차 안에 미터당 요금표가 붙어 있었다.
    Foreign taxis had a fare-per-meter ticket attached to their cars.
  • 여행객은 숙소에서 객실 요금표를 보고 가장 싼 방을 잡았다.
    The traveler checked the room rate table at the accommodation and picked up the cheapest room.
  • 통신사는 인터넷 서비스 비용을 지역별로 나누어 요금표를 만들었다.
    The carrier divided the cost of internet services by region to make a rate list.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요금표 (요ː금표)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Sở thích (103) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11)