🌟 아랑곳없다

Tính từ  

1. 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.

1. KHÔNG ĐỂ Ý, KHÔNG LƯU TÂM, KHÔNG BẬN TÂM: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아랑곳없는 사람.
    Who cares?
  • 아랑곳없는 태도.
    An indifferent attitude.
  • 주위에 아랑곳없다.
    All around me. i don't care about it.
  • 소문에도 아랑곳없다.
    I don't care about the rumors.
  • 시선에도 아랑곳없다.
    I don't care what you see.
  • 민준이는 여자 친구의 좋지 않은 소문에도 전혀 아랑곳없었다.
    Min-joon was completely indifferent to his girlfriend's bad rumors.
  • 회사에서 일을 하던 사람들이 다쳤는데도 사장은 직원들에게 아랑곳없다는 듯한 태도를 보였다.
    The boss seemed indifferent to his employees, even though the people working at the company were injured.
  • 어머, 쟤는 저렇게 특이한 옷을 어떻게 입고 돌아다녀?
    Oh, how does he get around in such unusual clothes?
    원래 쟤는 사람들 시선 따위에는 아랑곳없는 애잖아.
    He's a kid who doesn't care what people think.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아랑곳없다 (아랑고덥따) 아랑곳없는 (아랑고덤는) 아랑곳없어 (아랑고덥써) 아랑곳없으니 (아랑고덥쓰니) 아랑곳없습니다 (아랑고덥씀니다) 아랑곳없고 (아랑고덥꼬) 아랑곳없지 (아랑고덥찌)
📚 Từ phái sinh: 아랑곳없이: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.


🗣️ 아랑곳없다 @ Giải nghĩa

💕Start 아랑곳없다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17)