🌟 아랑곳없이
☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 아랑곳없이 (
아랑고덥씨
)
📚 Từ phái sinh: • 아랑곳없다: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.
📚 thể loại: Thái độ
🗣️ 아랑곳없이 @ Ví dụ cụ thể
- 명상 수행 중인 수도승들이 주변의 소란 속에서도 아랑곳없이 꼿꼿이 앉아 있었다. [수도승 (修道僧)]
- 새로운 치료법 보급에도 아랑곳없이 전염병은 더욱 확산되고 있다. [보급 (普及)]
🌷 ㅇㄹㄱㅇㅇ: Initial sound 아랑곳없이
-
ㅇㄹㄱㅇㅇ (
아랑곳없이
)
: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
• Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Đời sống học đường (208) • Chính trị (149) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Diễn tả vị trí (70) • Thời tiết và mùa (101) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt công sở (197) • So sánh văn hóa (78) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Giáo dục (151) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sức khỏe (155) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chào hỏi (17) • Thông tin địa lí (138) • Việc nhà (48) • Gọi điện thoại (15) • Cách nói ngày tháng (59) • Sự kiện gia đình (57) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2)