🌟 아랑곳없이
☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 아랑곳없이 (
아랑고덥씨
)
📚 Từ phái sinh: • 아랑곳없다: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.
📚 thể loại: Thái độ
🗣️ 아랑곳없이 @ Ví dụ cụ thể
- 명상 수행 중인 수도승들이 주변의 소란 속에서도 아랑곳없이 꼿꼿이 앉아 있었다. [수도승 (修道僧)]
- 새로운 치료법 보급에도 아랑곳없이 전염병은 더욱 확산되고 있다. [보급 (普及)]
🌷 ㅇㄹㄱㅇㅇ: Initial sound 아랑곳없이
-
ㅇㄹㄱㅇㅇ (
아랑곳없이
)
: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
• Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Gọi món (132) • Ngôn ngữ (160) • Mua sắm (99) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Nói về lỗi lầm (28) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói thời gian (82) • Chế độ xã hội (81) • Thông tin địa lí (138) • Chính trị (149) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Giải thích món ăn (78) • Lịch sử (92) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Xin lỗi (7) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sức khỏe (155) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Ngôn luận (36) • Diễn tả vị trí (70) • Tôn giáo (43) • Trao đổi thông tin cá nhân (46)