🌟 아랑곳없이

  Phó từ  

1. 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.

1. (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아랑곳없이 말하다.
    Speak without reserve.
  • 아랑곳없이 가다.
    Go without care.
  • 아랑곳없이 즐거워하다.
    Have a heart of joy.
  • 남의 일에 아랑곳없이 자기 할 일만 하다.
    Do one's job without regard to other people's business.
  • 사람들은 추위에도 아랑곳없이 산을 올랐다.
    People climbed mountains in spite of the cold.
  • 어머니는 내 적성은 아랑곳없이 법대만을 강요하셨다.
    My mother, regardless of my aptitude, forced me to go to law school.
  • 요즘 회사는 어때? 최근에 좀 안 좋았잖아.
    How's the company these days? it's been a little bad lately.
    위에서 상황 변화는 아랑곳없이 계속 똑같은 수준을 바라고 있더라고.
    He's hoping for the same level of change from above all else.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아랑곳없이 (아랑고덥씨)
📚 Từ phái sinh: 아랑곳없다: 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 아랑곳없이 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 아랑곳없이 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Thể thao (88) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46)