🌟 월급제 (月給制)

Danh từ  

1. 일한 대가를 한 달 단위로 계산하여 주는 제도.

1. CHẾ ĐỘ LƯƠNG THÁNG: Chế độ tính toán và trả cho cái giá của những công việc đã làm theo đơn vị tháng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 월급제를 도입하다.
    Introduce salary system.
  • 월급제를 시행하다.
    Implement a salary system.
  • 월급제를 실시하다.
    Implement a salary system.
  • 월급제를 적용하다.
    Apply salary system.
  • 월급제로 바꾸다.
    Switch to a salary system.
  • 월급제로 임금을 받다.
    Receive wages on a salary basis.
  • 많은 회사원들은 달마다 돈을 효율적으로 사용할 수 있는 월급제를 선호했다.
    Many office workers preferred a monthly salary system that would allow efficient use of money every month.
  • 회사의 직원들은 월급제로 임금을 받고 있지만 야근에 대해서는 추가 수당을 받았다.
    Employees at the company are paid on a monthly salary basis, but they are paid extra for overtime.
  • 봉급은 언제 받게 되나요?
    When do i get paid?
    월급제로 매달 11일에 받게 됩니다.
    They're paid on the 11th of every month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 월급제 (월급쩨)

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46)