🌟 에게로

Trợ từ  

1. 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.

1. CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 멀리서 친구가 미소를 지으며 나에게로 다가온다.
    From afar a friend comes to me with a smile.
  • 나는 명절을 맞아 친척들에게로 선물과 편지를 보냈다.
    I sent gifts and letters to my relatives for the holiday.
  • 다른 개를 보고 겁을 먹은 강아지는 어미에게로 달아났다.
    The dog, frightened at the sight of the other dog, ran away to its mother.
  • 수상 소감을 묻자 승규는 함께 일한 동료들에게로 공을 돌렸다.
    When asked about his acceptance speech, seung-gyu gave credit to his colleagues who worked with him.
  • 승규가 드디어 유학을 마치고 귀국한대.
    Seung-gyu is finally coming back from studying abroad.
    십 년 만에 가족에게로 돌아오는 거구나.
    You're coming back to your family after ten years.
Từ trái nghĩa 에게서: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
준말 게로: 어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 사람이나 동물을 나타내는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46)