🌟 유인 (誘引)

Danh từ  

1. 관심이나 흥미를 일으켜 꾀어냄.

1. SỰ DẪN DỤ, SỰ LÔI KÉO, SỰ NHỬ MỒI: Việc làm nảy sinh sự quan tâm hoặc hứng thú và dụ dỗ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유인 물질.
    Manned material.
  • 유인 방식.
    Attraction method.
  • 유인 전략.
    Manned strategy.
  • 유인 행동.
    Attractive behavior.
  • 유인이 되다.
    Causes.
  • 유인을 하다.
    Attract.
  • 승규는 지수의 유인과 협박에 못 이겨 억지로 회의에 참석했다.
    Seung-gyu was forced to attend the meeting under the inducement and intimidation of the index.
  • 이 씨는 친구 박 씨를 금품으로 유인을 하여 범죄에 끌어들였다.
    Mr. lee lured his friend, mr. park, with money, into the crime.
  • 김 과장은 영업 사원 모집과 유인 전략을 신입 사원에게 설명했다.
    Section chief kim explained the recruitment and inducement strategies to new employees.
  • 승규는 등산하러 가기가 싫은가 봐.
    Seunghyu doesn't want to go hiking.
    그럼 용돈으로 유인을 해서 우리하고 같이 가게 만들자.
    Then let's lure them with allowance and make them come with us.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유인 (유인)
📚 Từ phái sinh: 유인되다(誘引되다): 관심이나 흥미에 이끌려 꾀이다. 유인하다(誘引하다): 관심이나 흥미를 일으켜 꾀어내다.

🗣️ 유인 (誘引) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78)