🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.

1. KIA, NỌ: Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건물.
    That building.
  • 병.
    That bottle.
  • 사람.
    That guy.
  • 여자.
    That woman.
  • 침대.
    That bed.
  • 그늘 아래에서 아이스크림을 먹고 있는 아이가 내 딸이다.
    That kid eating ice cream under the shade is my daughter.
  • 희미하게 보이는 하얀색의 건물이 우리 가족이 사는 아파트이다.
    That faintly visible white building is the apartment where my family lives.
  • 저기 맨 뒷줄에서 가장 키 큰 학생이 제 조카예요.
    That's my niece, the tallest student in the back row.
    아, 그렇군요. 키가 커서 멀리서도 눈에 띄어요.
    Oh, i see. he is so tall that he stands out from afar.
작은말 조: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 …
Từ tham khảo 그: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.…
Từ tham khảo 이: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Chỉ thị   Diễn tả vị trí  

Start

End


Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8)